Công ty thép Mạnh Tiến Phát cung cấp 7 ống tôn của các thương hiệu uy tín hiện đang sử dụng như tấm tôn Đông A, Hòa Sen, Phương Nam và Hòa Phát, v.v … Miền Nam, hàng chính hãng 100%, miễn phí vận chuyển trong nội thành, với nhiều đề nghị hấp dẫn khác
Tôn inox 7 sóng vuông là gì?
Tấm tôn 7 sóng vuông với mô hình sóng vuông, trong đó có 7 sóng, là sản phẩm thường được sử dụng cho mái nhà và vách ngăn của các tòa nhà công nghiệp, tấm lợp cho các dự án cần thoát nước lớn.
Tấm tôn 7 sóng vuông được sản xuất bởi nhà máy tôn tôn Mạnh Tiên Phát (nguyên liệu là tôn tôn chất lượng cao của nhà máy Hoa Sen, Đông A, Phương Nam và Hòa Phát …) trên dây chuyền cán tự động hiện đại, đạt tiêu chuẩn. , sóng sắc nét cùng với tôn chất lượng cao của các thương hiệu tôn trong nước …
Tấm tôn 7 sóng vuông được sản xuất bởi máy cán tôn với các vật liệu là tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu …
Tấm lợp mái – Báo giá + mọi thứ bạn cần biết
Tấm tôn 7 sóng vuông dùng để làm gì?
Tấm tôn 7 là một dòng sản phẩm được thiết kế đặc biệt cho mái và tường của các tòa nhà công nghiệp – mái nhà có diện tích lớn và khả năng thoát nước cao.
Tấm tôn 7 sóng vuông có độ cao 24 mm, sử dụng thép mạ kẽm G300-550 mpa, hợp kim nhôm mạ kẽm (tôn lạnh), sơn màu (tôn màu) chất lượng cao theo tiêu chuẩn Nhật Bản và châu Âu.
Ưu điểm vượt trội của sản phẩm
- Do thiết kế 7 sóng với sóng cao giúp thoát nước nhanh.
- Giữa 2 chân của sóng được thiết kế để có thêm hiệu ứng:
- Tăng độ cứng của tôn
- Cho phép khoảng cách xà gồ lớn hơn – tiết kiệm chi phí xà gồ trong khi vẫn đảm bảo an toàn cao hơn so với tôn truyền thống
- Dễ dàng di chuyển, xây dựng nhiều hơn
- Đa dạng về màu sắc, đáp ứng nhu cầu thẩm mỹ của nhiều khách hàng
- Chiều dài tôn được sản xuất theo yêu cầu thiết kế của khách hàng
- Sử dụng vít tự khai thác SRMT 12 -14 X 55 mm để kết nối mái tôn và xà gồ.
- Sử dụng vít tự khoan SRMT 12 -14 X 20 mm Mạ kẽm để tăng cường sức mạnh mà không làm gãy mũi hoặc trượt khi sử dụng để liên kết các bức tường với xà gồ.
Thi công mái tôn 7 sóng vuông
Công ty chúng tôi cung cấp đầy đủ các phụ kiện giúp cho việc xây dựng dễ dàng và tăng tính thẩm mỹ của dự án như:
Kích thước sóng 7 sóng
- Chiều rộng của tấm tôn 7 sóng là 1070 mm (1,07 mét)
- Khoảng cách giữa các bước sóng là 166 mm
- Chiều cao sóng là 25 mm
- Cắt chiều dài theo yêu cầu của khách hàng
Bảng báo giá sóng 7 sóng vuông
Tấm tôn 7 là một loại tấm lợp tôn với nhiều loại, chất lượng và màu sắc vì nó sử dụng tấm thép mạ kẽm, tấm tôn tráng màu, tấm thép cán nguội … của các thương hiệu mà khách hàng lựa chọn.
Giá tôn 7 sóng vuông thường sẽ bao gồm giá tôn: (tôn, gang lạnh, tôn màu …) cộng với chi phí xử lý.
Ngoài ra, giá tôn nói chung và giá tôn 7 nói chung phụ thuộc vào thời gian và từng đơn hàng cụ thể (số lượng, thông số kỹ thuật, địa điểm giao hàng …). Vì vậy, để sóng 7 vuông chính xác nhất, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
Dưới đây là bảng giá của chế biến tôn. Để xem báo giá nguyên liệu của các nhà máy, bạn có thể tham khảo các nhà máy ở trên.
Bảng báo giá tôn inox 304
Độ dày | Bề mặt | Chủng loại | Xuất xứ | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
0,4 ly – 1,0 ly | BA | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 65.000 |
0,4 ly – 6 ly | 2B | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 60.000 |
0,5 ly – 2ly | HL | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 64.000 |
3 ly – 6 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 55.000 |
6 ly – 12 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 51.000 |
13 ly – 75 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 46.000 |
Bảng báo giá tôn inox 201
Độ dày | Bề mặt | Xuất xứ | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
0,4 ly – 1,0 ly | BA | Hàn Quốc, Malaysia,… | 41.000 |
0,4 ly – 6 ly | 2B | Hàn Quốc, Malaysia,… | 41.000 |
0,5 ly – 2ly | HL | Hàn Quốc, Malaysia,… | 41.000 |
3 ly – 6 ly | No.1 | Hàn Quốc, Malaysia,… | 41.000 |
Thông số kỹ thuật tôn 7 sóng vuông
Độ dày sau mạ màu | Trọng lượng | Mô men quán tính | Mô men chống uốn | Khoảng cách xà gồ tối đa |
t | P | Jx | Wx | Độ dốc |
I = 10 – 15% | ||||
mm | Kg/m | 104mm4 | 103mm3 | mm |
0.35 | 3.14 | 3.199 | 1.861 | 1200 |
0.37 | 3.33 | 3.406 | 1.981 | 1200 |
0.4 | 3.64 | 3.714 | 2.161 | 1300 |
0.45 | 4.1 | 4.224 | 2.458 | 1400 |
0.47 | 4.29 | 4.427 | 2.576 | 1400 |
0.5 | 4.59 | 4.729 | 2.753 | 1450 |
0.55 | 5.06 | 5.229 | 3.045 | 1450 |
0.6 | 5.55 | 5.743 | 3.337 | 1500 |
0.77 | 7.21 | 7.418 | 4.305 | 1650 |
0.8 | 7.5 | 7.729 | 4.477 | 1700 |
Các loại phổ biến của lợp mái tôn ngày nay
Tấm tôn lợp trên thị trường có nhiều loại khác nhau, mỗi mẫu được phân loại dựa trên các tiêu chí cụ thể như thiết kế, cấu trúc, màu sắc, vật liệu, giá cả hoặc nhà cung cấp, … Do đó, loại được sử dụng phổ biến nhất là 3 loại tôn: 1- lớp tôn cán nguội, tôn cách nhiệt và tôn tôn.
– Tấm lạnh 1 lớp: Một loại tấm được làm hoàn toàn bằng nhôm và kẽm, sở hữu bề mặt sáng bóng, có khả năng phản chiếu ánh sáng mặt trời. Loại tôn này có tác dụng làm mát nội thất nhà bạn ngay cả khi nhiệt độ bên ngoài rất nóng.
– Tấm cách nhiệt: là tấm thép gồm 3 lớp, có chức năng chống nóng và chống ồn hiệu quả.
– Tấm tôn (tôn mạ kẽm): Loại này có ưu điểm là rẻ, nhẹ, dễ di chuyển, nhưng không chịu được nhiệt và độ bền cao.
Cách tính diện tích mái tôn cần lợp chính xác
Để tính diện tích mái tôn chính xác, bạn cần xác định khoảng cách từ khung thép đến đỉnh mái, chiều dài và chiều rộng. Bây giờ bạn đã có được diện tích sàn của kích thước tấm tôn.
Tiếp theo, bạn hạ một đường cao từ đỉnh nhà xuống sàn mái, đây là chiều cao của mái. Từ đây, bạn sẽ tính độ dốc của mái tôn bằng cách áp dụng công thức tính cạnh huyền trong tam giác vuông.
Khi bạn có độ dốc và chiều dài của ngôi nhà, bạn tính diện tích mái tôn sẽ được lợp như sau: (Độ dốc mái dốc x 2) x Chiều dài sàn của mái.
Bao nhiêu là phù hợp cho độ dày kim loại tấm?
Độ dày của tấm lợp tôn thường được biểu thị bằng milimet để mắt thường khó xác định chính xác. Thông thường, trước khi được bán, nhà sản xuất sẽ sử dụng thước đo độ dày tiêu chuẩn của tôn và ghi lại trên bề mặt tôn một cách kín đáo mà bạn phải chú ý đọc.
Đặc điểm kỹ thuật về độ dày của tôn cũng được coi là một trong những điểm nổi bật giúp người mua phân biệt giữa tôn đúng và sai.
Ở trên, chúng tôi đã giới thiệu với bạn kích thước của một tấm tôn tiêu chuẩn cũng như các loại mái tôn phổ biến, cách tính diện tích của mái tôn, độ dày cụ thể của tôn.