Thép hình C là sản phẩm thuộc nhóm thép hình thường được ứng dụng trong các công trình xây dựng công nghiệp, công trình nhà xưởng cho đến các công trình dân dụng. Tùy thuộc vào từng công dụng mà thép hình C sẽ được áp dụng vào các công đoạn, ứng dụng khác nhau.
Thép hình C là gì?
Thép hình C là một loại thép cán nóng, là thép có hình dạng mặt cắt giống như chữ C nên thường được gọi là thép C, thép hình chữ C. Thép hình C được sản xuất theo tiêu chuẩn thép cường độ cao G350 – 450mpa, độ phủ kẽm Z120 – 275g/m2 theo tiêu chuẩn châu âu và nhật bản.
Các loại thép hình C thông dụng nhất hiện nay có thể kể đến như: thép hình chữ C S275JR, thép hình chữ C S235JR, thép hình chữ C A36, thép hình chữ C S355JR, thép hình chữ C SS400, thép hình chữ C Q345B, thép hình chữ C Q235B, thép hình chữ C Q195 và thép Hình C80, C100, C120, C125, C150, C175, C180, C200, C250, C300.
Ứng dụng của thép hình C
Thép hình C được sử dụng trong rất nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng và nhà công nghiệp như xà gồ làm khung, xà gồ C làm kèo thép cho nhà xưởng, xà gồ C làm đòn tay cho thép cho gác đúc…
Với các kích thước đa dạng, nhiều kích thước sẽ phù hợp với từng kiểu công trình khác nhau, tùy thuộc vào kiểu công trình, kích thước, bản vẽ của công trình để ứng dụng thép hình C cho phù hợp với công trình.
Ưu điểm của thép hình C
+ Có khả năng chống ăn mòn rất tốt, không cần đến sơn chống gỉ và tiết kiệm chi phí cho nhiều công trình
+ Chi phí sản xuất thấp, lắp đặt đơn giản
+ Khả năng vượt nhịp lớn: Xà gồ C được sản xuất thép cường độ cao 450Mpa cho phép vượt nhịp rất lớn mà vẫn đảm bảo độ võng trong phạm vi cho phép.
+ Kích cỡ và chiều dài đa dạng phù hợp với mọi kết cấu công trình
+ Tiết kiệm chi phí bảo trì.
Bảng quy cách của thép hình C
T | Quy cách | Độ dày (mm) – Trọng lượng (Kg/m) | ||||||||
D x B x C | 1.2 | 1.5 | 1.8 | 2 | 2.5 | 2.8 | 3 | 3.5 | 4 | |
1 | 60 x 30 x12 | 1.356 | 1.696 | 2.035 | 2.261 | 2.826 | 3.165 | 3.391 | 3.956 | 4.522 |
2 | 75 x 45 x13 | 1.799 | 2.249 | 2.699 | 2.999 | 3.748 | 4.198 | 4.498 | 5.248 | 5.997 |
3 | 80 x40 x14 | 1.771 | 2.214 | 2.656 | 2.952 | 3.69 | 4.132 | 4.427 | 5.165 | 5.903 |
4 | 100 x 50 x 15 | 2.167 | 2.708 | 3.25 | 3.611 | 4.514 | 5.055 | 5.417 | 6.319 | 7.222 |
5 | 120 x 50 x 15 | 2.355 | 2.944 | 3.533 | 3.925 | 4.906 | 5.495 | 5.888 | 6.869 | 7.85 |
6 | 125 x 50 x 15 | 2.402 | 3.003 | 3.603 | 4.004 | 5.004 | 5.605 | 6.005 | 7.006 | 8.007 |
7 | 150 x 50 x 15 | 2.638 | 3.297 | 3.956 | 4.396 | 5.495 | 6.154 | 6.594 | 7.693 | 8.792 |
8 | 175 x 50 x 15 | 2.892 | 3.615 | 4.338 | 4.82 | 6.025 | 6.748 | 7.23 | 8.435 | 9.64 |
9 | 200 x 50 x 15 | 3.165 | 3.956 | 4.748 | 5.275 | 6.594 | 7.385 | 7.913 | 9.232 | 10.55 |
10 | 250 x 50 x 15 | 3.674 | 4.592 | 5.511 | 6.123 | 7.654 | 8.572 | 9.185 | 10.715 | 12.246 |
11 | 150 x 65 x 15 | 2.92 | 3.65 | 4.38 | 4.867 | 6.084 | 6.814 | 7.301 | 8.517 | 9.734 |
12 | 175 x 65 x 15 | 3.175 | 3.968 | 4.762 | 5.291 | 6.614 | 7.407 | 7.936 | 9.259 | 10.582 |
13 | 200 x 65 x 15 | 3.448 | 4.31 | 5.172 | 5.746 | 7.183 | 8.045 | 8.619 | 10.056 | 11.492 |
14 | 250 x 65 x 15 | 3.956 | 4.946 | 5.935 | 6.594 | 8.243 | 9.232 | 9.891 | 11.54 | 13.188 |
15 | 300 x 65 x 15 | 4.465 | 5.581 | 6.698 | 7.442 | 9.302 | 10.419 | 11.163 | 13.023 | 14.884 |
16 | 250 x 75 x 20 | 4.145 | 5.181 | 6.217 | 6.908 | 8.635 | 9.671 | 10.362 | 12.089 | 13.816 |
17 | 300 x 75 x 20 | 4.653 | 5.817 | 6.98 | 7.756 | 9.695 | 10.858 | 11.634 | 13.573 | 15.512 |
Dựa vào những đặc điểm, bảng quy cách, ứng dụng của thép hình C mà bạn có thể lựa chọn sản phẩm thép hình C phù hợp với nhu cầu, ứng dụng của mình.